Từ điển Thiều Chửu
割 - cát
① Cắt đứt. ||② Chia, như âm dương cát hôn hiểu 陰陽割昏曉 âm dương chia sớm tối. ||③ Tổn hại, như thang thang hồng thuỷ phương cát 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt đang làm hại.

Từ điển Trần Văn Chánh
割 - cát
① Cắt, gặt, dứt, xẻo, bỏ: 割盲腸 Cắt ruột thừa; 割麥子 Gặt lúa mì; 難割難捨 Khó bỏ (dứt) nhau; ② (văn) Chia, phân ra: 陰陽割昏曉 Âm dương phân ra (chia ra) sớm tối; ③ (văn) Tổn hại, gây hại, làm hại: 湯湯洪水方割 Nước lụt mênh mông đang gây hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
割 - cát
Lấy dao mà cắt ra — Chia cắt — Tai hại.


割據 - cát cứ || 割地 - cát địa || 割雞 - cát kê || 割裂 - cát liệt || 割讓 - cát nhượng || 割勢 - cát thế || 割席 - cát tịch || 割情 - cát tình || 割線 - cát tuyến || 分割 - phân cát || 烹割 - phanh cát || 宰割 - tể cát ||